Với thời tiết ngày càng khắc nghiệt và nhiệt độ tăng cao, việc sử dụng vật liệu cách nhiệt ngày càng phổ biến. Trong số đó, tôn nhựa chống nóng là sản phẩm được sử dụng rộng rãi với hiệu quả cao và chi phí phải chăng.
Bạn đang tìm kiếm thông tin về giá cả tôn nhựa chống nóng? BK Group sẽ cung cấp cho bạn những thông tin mới nhất về báo giá tôn nhựa chống nóng ngay sau đây.
Giới thiệu về tôn nhựa chống nóng
Tôn nhựa chống nóng - tên gọi đã phần nào cho chúng ta hình dung về sản phẩm. Đây là các tấm lợp mái giống như tôn, nhưng được làm từ nhựa. Chúng mang lại khả năng cách nhiệt và chống nắng tốt.
Tôn nhựa chống nóng được áp dụng trong nhiều loại công trình như biệt thự, trung tâm thương mại, nhà xưởng, công trình công cộng, khu nghỉ dưỡng, quán cafe và tòa nhà cao tầng. Bất kỳ công trình nào cũng có thể sử dụng tôn nhựa chống nóng.
Báo giá tôn nhựa chống nóng
Dưới đây là thông tin báo giá của các loại tôn nhựa chống nóng phổ biến nhất mà bạn có thể tham khảo:
Loại 1: Tôn nhựa chống nóng ACS/PVC
Báo giá tôn nhựa chống nóng ACS/PVC
Đặc tính kỹ thuật
- Tôn nhựa PVC ASA có độ bền màu cao và tuổi thọ kéo dài lên đến 25-30 năm.
- Có khả năng cách âm tuyệt đối, chống ồn đến 60 dB, giúp tạo một không gian yên tĩnh và thoải mái.
- Lớp ASA trên tôn có khả năng dẫn nhiệt và hấp thụ nhiệt thấp. Giúp giảm nhiệt độ trong nhà từ 5-10°C so với nhiệt độ ngoài trời.
- Có khả năng chống ăn mòn cao, không bị tác động bởi axit, kiềm, muối. Ngoài ra, sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp và không tự bắt cháy, đảm bảo an toàn và hiệu quả cao trong việc chống cháy.
- Mặc dù được làm từ nhựa, tôn nhựa PVC ASA có khả năng chịu lực và trọng lượng lớn.
- Tôn nhựa PVC ASA có khả năng chống thấm nước cao và không có lỗ hở khi lắp đặt đúng cách. Ngoài ra, bề mặt sản phẩm có hiệu ứng lá sen (Lotus effect), giúp tự làm sạch dưới mưa và tránh bám bụi bẩn.
- Tôn nhựa PVC ASA được sản xuất từ nguyên liệu thân thiện với môi trường.
Kích thước và màu sắc
Kích thước phổ biến:
a) Tôn nhựa ASA/PVC 5 Sóng:
- Chiều rộng: 1075mm
- Chiều dài: được đo và cắt tùy theo mong muốn và yêu cầu của khách hàng
- Độ dày: 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2 mm
b) Tôn nhựa ASA/PVC 6 Sóng:
- Chiều rộng: 1120mm
- Chiều dài: được đo và cắt tùy theo mong muốn và yêu cầu của khách hàng
- Độ dày: 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 mm
c) Tôn nhựa ASA/PVC 11 Sóng:
- Chiều rộng: 1070mm
- Chiều dài: được đo và cắt tùy theo mong muốn và yêu cầu của khách hàng
- Độ dày: 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0 mm
Màu sắc phổ biến:
Tôn nhựa ASA/PVC có nhiều màu sắc khác nhau như: Xanh dương, xanh ngọc, đỏ đô, đỏ ngói, xám, socola, xanh rêu,….
Hiệu quả chống nóng
Tôn nhựa chống nóng ASA/PVC mang lại hiệu quả cao trong việc chống nóng cho ngôi nhà hoặc công trình. Với khả năng phản xạ ánh sáng mặt trời và giảm lượng nhiệt hấp thụ, nó giúp giảm nhiệt độ trong nhà và giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ.
Giá cả
STT |
Tên sản phẩm |
Giá tham khảo |
1 |
Tôn nhựa ASA/PVC 5 Sóng |
120.000 - 220.000VNĐ |
2 |
Tôn nhựa ASA/PVC 6 Sóng |
120.000 - 220.000 VNĐ |
3 |
Tôn nhựa ASA/PVC 11 Sóng |
170.000 - 190.000VNĐ |
Lưu ý: Tùy từng thời điểm, loại tôn mà giá thành có thể thay đổi. Khách hàng nên liên hệ trực tiếp với BK Group để được tư vấn về mức giá chính xác nhất.
Loại 2: Tôn nhựa chống nóng polycarbonate
Báo giá tôn nhựa chống nóng polycarbonate
Đặc tính kỹ thuật
- Thiết kế thông minh và trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt.
- Có nhiều kiểu sóng phù hợp với các loại tôn kẽm khác nhau.
- Độ bền cao, vượt trội hơn gấp 200 lần so với thủy tinh.
- Chất liệu Polycarbonate kháng tia UV, bảo vệ người dùng khỏi tác động của tia cực tím từ ánh nắng mặt trời. Lớp phủ chống UV còn kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
- Tấm tôn nhựa Polycarbonate có thời gian sử dụng lâu dài, chịu được thời tiết khắc nghiệt như nắng nóng và mưa bão.
- Có khả năng truyền sáng lên đến 90% nhưng không truyền nhiệt, giúp duy trì ấm áp trong mùa đông và làm mát trong mùa hè.
- Khả năng cách âm hiệu quả với môi trường bên ngoài, tạo không gian yên tĩnh.
Kích thước và màu sắc
Kích thước phổ biến:
a) Tôn nhựa polycarbonate đặc ruột:
- Chiều dài: 20m hoặc 30m
- Chiều rộng: 1.22m hoặc 1.52m
- Độ dày: 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm và 10mm.
b) Tôn nhựa polycarbonate rỗng ruột:
- Chiều dài: 58000mm
- Chiều rộng: 2100mm
- Độ dày: 4.5mm, 5mm, 6mm và 10mm.
c) Tôn nhựa polycarbonate dạng sóng:
- Chiều dài: 2400mm cho sóng tròn và 6000mm cho sóng vuông.
- Chiều rộng: 820mm hoặc 860mm cho sóng tròn và 1070mm cho sóng vuông.
- Độ dày: 0.8mm (sóng tròn) và 1mm - 1.5mm cho sóng vuông.
Màu sắc:
- Tôn nhựa polycarbonate có nhiều màu sắc khác nhau như trong suốt, xám, xanh, vàng, đỏ, xanh dương, nâu,....
Lưu ý: Các kích thước và màu sắc có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và yêu cầu cụ thể.
Hiệu quả chống nóng
- Tôn nhựa chống nóng polycarbonate có khả năng phản chiếu ánh sáng mặt trời và giảm hấp thụ nhiệt độ từ môi trường xung quanh.
- Với khả năng chống tia cực tím và cách nhiệt tốt, nó giúp giữ cho bề mặt mát mẻ và giảm nhiệt độ bên trong.
Giá cả
a) Tôn nhựa polycarbonate đặc ruột
STT |
Độ dày |
Giá tham khảo |
1 |
2mm |
230.000 – 520.000 VNĐ/ M2 |
2 |
3mm |
360.000 – 725.000 VNĐ/ M2 |
3 |
4mm |
450.000 – 570.000 VNĐ/ M2 |
4 |
5mm |
560.000 – 1.250.000 VNĐ/ M2 |
5 |
6mm |
950.000 VNĐ/ M2 |
6 |
8mm |
1.250.000 – 1.890.000 VNĐ/ M2 |
7 |
10mm |
1.700.000 – 2.300.000 VNĐ/ M2 |
b) Tôn nhựa polycarbonate rỗng ruột
STT |
Độ dày |
Giá tham khảo |
1 |
4.5mm |
990.000 VNĐ/ Tấm |
2 |
5mm |
1.085.000 VNĐ/ Tấm |
3 |
6mm |
1.315.000 VNĐ/ Tấm |
4 |
10mm |
1.850.000 VNĐ/ Tấm |
c) Tôn nhựa polycarbonate dạng sóng (5, 6, 7, 9 11 sóng vuông, 14 sóng tròn)
STT |
Độ dày |
Giá tham khảo |
1 |
0.6mm |
140.000 VNĐ/ M |
2 |
0.8mm |
180.000 VNĐ/ M |
3 |
1.0mm |
230.000 VNĐ/ M |
4 |
1.5mm |
330.000 VNĐ/ M |
5 |
2.0mm |
440.000 VNĐ/ M |
6 |
3.0mm |
640.000 VNĐ/ M |
Loại 3: Tôn nhựa chống nóng composite
Báo giá tôn nhựa chống nóng Composite
Đặc tính kỹ thuật
- Tôn nhựa chống nóng composite được làm từ chất liệu nhựa và sợi thủy tinh, cho nên chúng có trọng lượng rất nhẹ.
- Có khả năng truyền sáng tối ưu lên đến 85%, giữ lại khoảng 15% độ mờ ánh sáng để tránh chói mắt do ánh sáng mạnh của mặt trời.
- Có khả năng chống axit và ăn mòn giúp tôn nhựa chống nóng composite có tuổi thọ cao hơn so với các sản phẩm khác.
- Tôn nhựa chống nóng composite có độ dẻo dai và khả năng chịu lực cơ học cao.
- Tôn nhựa chống nóng composite cũng có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt.
Kích thước và màu sắc
Kích thước phổ biến:
- Chiều dài: 2m, 2.4m và 3m.
- Độ dày: 0.6mm, 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm và 3.0mm.
Màu sắc phổ biến:
Tôn nhựa chống nóng composite có nhiều màu sắc khác nhau như: Màu trong suốt mờ, trắng đục Caro, xanh biển mờ, xanh biển Caro.
Hiệu quả chống nóng
Tôn nhựa chống nóng composite có khả năng cách nhiệt vượt trội. Chúng hạn chế truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài vào bên trong, giúp duy trì một môi trường mát mẻ và thoải mái bên trong công trình ngay cả trong điều kiện nhiệt độ cao.
Giá cả
a) Sợi trong mờ
STT |
Độ dày |
Giá tham khảo |
1 |
0.4mm |
50.000 VNĐ/ M |
2 |
0.8mm |
95.000 VNĐ/ M |
3 |
1.2mm |
145.000 VNĐ/ M |
4 |
1.5mm |
175.000 VNĐ/ M |
5 |
2mm |
210.000 VNĐ/ M |
6 |
2.5mm |
240.000 VNĐ/ M |
7 |
3mm |
320.000 VNĐ/ M |
b) Sợi Caro
STT |
Độ dày |
Giá tham khảo |
1 |
0.8mm |
110.000 VNĐ/ M |
2 |
1.2mm |
155.000 VNĐ/ M |
3 |
1.5mm |
180.000 VNĐ/ M |
4 |
2mm |
230.000 VNĐ/ M |
5 |
2.5mm |
260.000 VNĐ/ M |
6 |
3mm |
330.000 VNĐ/ M |
Các yêu cầu khác
Phí vận chuyển
Phí vận chuyển của sản phẩm sẽ phụ thuộc vào khoảng cách và phương thức vận chuyển. Thông thường, phí vận chuyển sẽ được tính dựa trên trọng lượng và kích thước của đơn hàng, cũng như địa điểm giao hàng.
Thời gian giao hàng
Thời gian giao hàng sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm khoảng cách vận chuyển, phương thức vận chuyển, cũng như thời gian xử lý đơn hàng. Thông thường, nhà cung cấp sẽ cung cấp thông tin về thời gian giao hàng ước tính trong quá trình đặt hàng.
Chính sách đổi trả
Trong trường hợp bạn muốn đổi trả sản phẩm, nên tham khảo chính sách đổi trả của nhà cung cấp hoặc liên hệ với người bán hàng để biết được các quy định và điều kiện cụ thể.
Kết luận
Trên đây là những thông tin mới nhất về báo giá tôn nhựa chống nóng. Tuy nhiên, giá cả còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Để biết giá cụ thể của bất kỳ một loại tôn nào, hãy liên hệ với BK Group để được tư vấn và báo giá chính xác