So sánh các loại tôn trên thị trường hiện nay

So sánh các loại tôn trên thị trường hiện nay

Ngày đăng: 02/06/2023 08:43 AM

    Hiện nay xuất hiện nhiều loại tôn với kích cỡ, màu sắc đa dạng, công dụng tối ưu, nó vô hình chung khiến khách hàng khó chọn lựa, không biết đâu là sản phẩm chất lượng, phù hợp nhất. Hiểu điều đó, bài viết của BK Group sẽ so sánh các loại tôn trên thị trường hiện nay giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quan nhất.

    Sự đa dạng và phong phú của thị trường tôn hiện nay

    Hiện nay trên thị trường có nhiều dòng tôn được sản xuất và đưa vào sử dụng. Dựa trên tiêu chí đặc điểm, chức năng chính cũng như mục đích sử dụng của các dòng tôn, chúng ta có thể chia thành 3 loại chính:

    • Loại tôn lạnh
    • Loại tôn mát
    • Loại tôn cán sóng

    Sự đa dạng và phong phú của thị trường tôn hiện nay

    Cách phân loại các loại tôn trên thị trường

    Để phân loại các loại tôn trên thị trường vào nhóm phù hợp nhất, ta  có thể căn cứ vào một trong các yếu tố:

    • Phân loại theo lớp cấu tạo (tôn có những lớp nào, có bao nhiêu lớp, chức năng của từng lớp,...)
    • Phân chia theo số sóng (tôn 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng,...)
    • Phân loại theo cách thi công tôn
    • Phân loại theo các chức năng chính, theo mục đích sử dụng.

    So sánh các loại tôn trên thị trường hiện nay

    Dưới đây là thông tin của từng loại tôn, giúp bạn đọc hiểu sâu, hiểu rõ nhất về từng sản phẩm.

    Loại tôn lạnh

    Đặc điểm chung

    Tôn lạnh (tôn mạ kẽm) là được biết đến loại vật liệu thép cán mỏng, có trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm (tỉ lệ là 55% nhôm - 43.5% kẽm - 1.5% Silicon). Tôn lạnh có sự kết hợp giữa nhôm và kẽm - những nguyên liệu làm tăng khả năng chống ăn mòn.

    Cấu tạo

    Tôn lạnh có cấu tạo gồm:

    • 55% Nhôm
    • 43.5% Kẽm
    • 1.5% Silicon

    Các loại

    Dựa vào số lớp tôn, tôn lạnh có thể chia làm 2 loại:

    • Tôn lạnh 1 lớp
    • Tôn lạnh 3 lớp

    Tôn lạnh có sự kết hợp giữa nhôm và kẽm, làm tăng khả năng chống ăn mòn

    Loại tôn mát

    Đặc điểm chung

    Tôn mát (hay tôn cách nhiệt) là loại tôn chuyên dụng dùng để lợp mái, sử dụng làm vách ngăn để chống nóng. Nó như một phiên bản nâng cấp hơn của tôn lạnh bởi nó được tạo thành từ tôn lạnh và 1 lớp phủ PU dùng để cách nhiệt ở mặt dưới cùng một lớp lót để che chắn lớp PU.

    Không chỉ có khả năng chống nóng hiệu quả, tôn mát thường sở hữu nhiều ưu điểm nổi trội như: chống ăn mòn, cách điện tốt, độ bền cao,... Thậm chí, nó còn có thể ứng dụng ở nơi có khí hậu lạnh, giúp cân bằng nhiệt hiệu quả.

    Cấu tạo

    Cấu tạo của tôn mát gồm có 3 lớp:

    • Lớp tôn kẽm mạ màu
    • Lớp PU để cách âm, chống cháy
    • Màng PP/PVC giúp tăng độ bền và tính thẩm mỹ

    Các loại 

    Tôn mát có nhiều loại:

    • Tôn mát sóng vuông
    • Tôn mát giả ngói
    • Tôn mát chống cháy

    Loại tôn cán sóng

    Đặc điểm chung

    Tôn cán sóng là những tấm thép được gia công, cán mỏng rồi trải qua quá trình mạ kẽm, được cán sóng mang giá trị thẩm mỹ cao trước khi đưa ra thị trường.

    Cấu tạo

    Bao gồm:

    • Tấm kim loại thép (là thành phần chính)
    • Có một lớp kẽm phủ bên ngoài chống gỉ, tạo độ bền cho vật liệu
    • Một lớp sơn ngoài cùng để tạo tính thẩm mỹ

    Các loại

    Theo kiểu dáng sóng, ta có thể chia tôn cán sóng thành các loại:

    • Tôn sóng vuông
    • Tôn sóng tròn
    • Tôn sóng ngói
    • Tôn sóng dẹt

    Chiếu theo số lượng sóng, có 3 loại tôn cán sóng phù hợp sử dụng cho các công trình:

    • Tôn 6 sóng
    • Tôn 9 sóng
    • Tôn 11 sóng

    Loại tôn cán sóng có giá trị thẩm mỹ cao, sử dụng được trong nhiều trường hợp

    So sánh ưu nhược điểm 3 loại tôn trên

    Dưới đây là bảng so sánh ưu - nhược điểm của 3 loại tôn kể trên, giúp bạn đọc đánh giá được đâu là sản phẩm tốt nhất, phù hợp nhất với yêu cầu của mình.

     

    Sản phẩm

    Ưu điểm

    Nhược điểm

    Tôn lạnh

    • Chống ăn mòn, gỉ sét tốt, chống chịu được những hư hại do tác động của môi trường bên ngoài hơn gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm khi so sánh trong cùng một điều kiện.
    • Hạn chế hấp thu nhiệt và phản xạ nhiệt từ ánh nắng mặt trời.
    • Có lớp bảo vệ nên bề mặt tôn sáng lâu, chống ố.
    • Tính thẩm mỹ cao
    • Giá tiết kiệm hơn so với các loại vật liệu khác.
    • Giá thành cao hơn so với một số loại tôn khác.

    Tôn mát

    • Độ bền tốt, tuổi thọ cao
    • Trọng lượng nhẹ
    • Chống nóng tốt
    • Giá trị thẩm mỹ cao
    • Giá thành cao hơn so với các loại vật liệu khác.

    Tôn cán sóng

    • Khả năng giảm tiếng ồn tốt.
    • Đa dạng kiểu dáng, kích cỡ, màu sắc giúp người dùng có nhiều sự lựa chọn.
    • Trọng lượng gọn nhẹ, dễ vận chuyển, lắp đặt.
    • Mức giá phù hợp
    • Khả năng cách nhiệt kém, chỉ thích hợp sử dụng trong điều kiện khí hậu ổn định.

     

    Bảng so sánh các loại tôn trên thị trường hiện nay

    Lời kết

    Bài viết của BK Group đã so sánh các loại tôn trên thị trường hiện nay cũng như cung cấp đầy đủ thông tin của từng loại tôn. Mỗi loại tôn lại sở hữu những ưu điểm riêng, phù hợp với mục đích sử dụng và mong muốn của khách hàng. Hy vọng bài viết của chúng tôi sẽ đem đến cho bạn đọc những thông tin cần thiết nhất.